Phúc Âm Giáng Sinh 25.12.2023
Tin Mừng Chúa Giêsu Kitô theo Thánh Gioan . 1, 1-18
Evangelium nach Johannes 1,1-18.
Gospel to John 1,1-18
1 Từ nguyên thuỷ đã có Ngôi Lời, và Ngôi Lời vẫn ở với Thiên Chúa, và Ngôi Lời vẫn là Thiên Chúa.
Im Anfang war das Wort, und das Wort war bei Gott, und das Wort war Gott.
In the beginning was the Word, and the Word was with God, and the Word was God.
Phúc Âm Đêm Giáng Sinh 24.12.2023
Tin Mừng Chúa Giêsu Kitô theo Thánh Luka 2,1-14
Evangelium nach Lukas 2, 1-14
Gospel to Luke 2, 1-14
1 Thời ấy, hoàng đế Au-gút-tô ra chiếu chỉ, truyền kiểm tra dân số trong khắp cả thiên hạ.
In jenen Tagen erließ Kaiser Augustus den Befehl, alle Bewohner des Reiches in Steuerlisten einzutragen.
Now it came about in those days that an order went out from Caesar Augustus that there was to be a numbering of all the world.
Phúc Âm Chúa Nhật thứ IV Mùa Vọng 24.12.2023
Tin Mừng Chúa Giêsu Kitô theo Thánh Luka 1, 26-38
Evangelium nach Lukas 1, 26-38
Gospel to Luke 1,26-38
26 Bà Ê-li-sa-bét có thai được sáu tháng, thì Thiên Chúa sai sứ thần Gáp-ri-en đến một thành miền Ga-li-lê, gọi là Na-da-rét,
In jener Zeit wurde der Engel Gabriel von Gott in eine Stadt in Galiläa namens Nazaret
In that time, the angel Gabriel was sent from God to a town in Galilee, named Nazareth,
Phúc Âm Chúa Nhật thứ III Mùa Vọng 17.12.2023
Tin Mừng Chúa Giêsu Kitô theo Thánh Gioan 1, 6-8. 19-28
Evangelium nach Johannes 1,6-8.19-28.
Gospel to John 1,6-8. 19-28
6 Có một người được Thiên Chúa sai đến,tên là Gio-an.
Es trat ein Mensch auf, der von Gott gesandt war; sein Name war Johannes.
There was a man sent from God, whose name was John.
.
Phúc Âm Chúa Nhật thứ II Mùa Vọng 10.12.2023
Tin Mừng Chúa Giêsu Kitô theo Thánh Maco 13,1-8
Evangelium nach Marcus 13,1-8
Gospel to Marcus 13, 1-8
1 Khởi đầu Tin Mừng Đức Giê-su Ki-tô, Con Thiên Chúa.
Anfang des Evangeliums von Jesus Christus, dem Sohn Gottes:
The first words of the good news of Jesus Christ, the Son of God.
Phúc Âm Chúa Nhật thứ I Mùa Vọng 03.12.2023
Tin Mừng Chúa Giêsu Kitô theo Thánh Mattheo 13,33-37
Evangelium nach Marcus 13,33-37
Gospel to Matthew 13, 33-37
33 Khi ấy Chúa Giêsu nói với các môn đệ rằng :Anh em phải coi chừng, phải tỉnh thức, vì anh em không biết khi nào thời ấy đến.
In jener Zeit, sprach Jesus zu seinen Jüngern: Seht euch also vor, und bleibt wach! Denn ihr wisst nicht, wann die Zeit da ist.
At that time said Jesus to his disciples :Take care, keep watch with prayer: for you are not certain when the time will be.
Phúc Âm Chúa Nhật 26.11.2023 Lễ Chúa Kitô là Vua
Tin Mừng Chúa Giêsu Kitô theo Thánh Mattheo 25,31-46
Evangelium nach Matthäus 25,31-46
Gospel to Matthew 25,31-46
31 Khi Con Người đến trong vinh quang của Người, có tất cả các thiên sứ theo hầu, bấy giờ Người sẽ ngự lên ngai vinh hiển của Người.
In jener Zeit sprach Jesus zu seinen Jüngern: Wenn der Menschensohn in seiner Herrlichkeit kommt und alle Engel mit ihm, dann wird er sich auf den Thron seiner Herrlichkeit setzen.
But when the Son of man comes in his glory, and all the angels with him, then will he be seated in his glory:
Phúc Âm Lễ Kính Các Thánh Tử Đạo Việt Nam (24.11.2023)
Tin Mừng Chúa Giêsu Kitô theo Thánh Mattheo 10, 17-22
Evangelium nach Matthäus 10,17-22
Gospel to Matthew 10, 17-22
17 Hãy coi chừng người đời. Họ sẽ nộp anh em cho các hội đồng, và sẽ đánh đập anh em trong các hội đường của họ.
Nehmt euch aber vor den Menschen in Acht! Denn sie werden euch vor die Gerichte bringen und in ihren Synagogen auspeitschen.
But be on the watch against men: for they will give you up to the Sanhedrins, and in their Synagogues they will give you blows;
Phúc Âm Chúa Nhật thứ 33 Quanh năm 19.11.2023
Tin Mừng Chúa Giêsu Kitô theo Thánh Mattheo 25, 14-30
Evangelium nach Matthäus 25, 14-30
Gospel to Matthew 25, 14-30
14 Quả thế, cũng như có người kia sắp đi xa, liền gọi đầy tớ đến mà giao phó của cải mình cho họ.
Es ist wie mit einem Mann, der auf Reisen ging: Er rief seine Diener und vertraute ihnen sein Vermögen an.
For it is as when a man, about to take a journey, got his servants together, and gave them his property.